Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2021 Tóm tắt từng ngàyTrận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | Hsieh Su-wei | Bianca Andreescu [8] | 6–3, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | Serena Williams [10] | Nina Stojanović | 6–3, 6–0 |
Vòng 2 đơn nam | Novak Djokovic [1] | Frances Tiafoe | 6–3, 6–7(2–7), 7–6(7–2), 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | Naomi Osaka [3] | Caroline Garcia | 6–2, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | Alexander Zverev [6] | Maxime Cressy [Q] | 7–5, 6–4, 6–3 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | Aryna Sabalenka [7] | Daria Kasatkina | 7–6(7–5), 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | Sorana Cîrstea | Petra Kvitová [9] | 6–4, 1–6, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | Dominic Thiem [3] | Dominik Koepfer | 6–4, 6–0, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | Simona Halep [2] | Ajla Tomljanović | 4–6, 6–4, 7–5 |
Vòng 2 đơn nam | Grigor Dimitrov [18] | Alex Bolt [WC] | 7–6(7–1), 6–1, 6–2 |
Trận đấu trên sân John Cain Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | Márton Fucsovics | Stan Wawrinka [17] | 7–5, 6–1, 4–6, 2–6, 7–6(11–9) |
Vòng 2 đơn nữ | Sara Errani [Q] | Venus Williams | 6–1, 6–0 |
Vòng 2 đơn nữ | Iga Świątek [15] | Camila Giorgi | 6–2, 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | Nick Kyrgios | Ugo Humbert [29] | 5–7, 6–4, 3–6, 7–6(7–2), 6–4 |
Trận đấu trên sân 1573 Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | Markéta Vondroušová [19] | Rebecca Marino [Q] | 6–1, 7–5 |
Vòng 2 đơn nam | Diego Schwartzman [8] | Alexandre Müller [LL] | 6–2, 6–0, 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | Garbiñe Muguruza [14] | Liudmila Samsonova [Q] | 6–3, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | Taylor Fritz [27] | Reilly Opelka | 4–6, 7–6(8–6), 6–7(4–7), 7–6(7–5), 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (12 giờ sáng trên sân John Cain Arena), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | Naomi Osaka [3] | Garbiñe Muguruza [14] | 4–6, 6–4, 7–5 |
Vòng 4 đơn nữ | Serena Williams [10] | Aryna Sabalenka [7] | 6–4, 2–6, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | Grigor Dimitrov [18] | Dominic Thiem [3] | 6–4, 6–4, 6–0 |
Vòng 4 đơn nữ | Simona Halep [2] | Iga Świątek [15] | 3–6, 6–1, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | Novak Djokovic [1] | Milos Raonic [14] | 7–6(7–4), 4–6, 6–1, 6–4 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | Hsieh Su-wei | Markéta Vondroušová [19] | 6–4, 6–2 |
Vòng 4 đơn nam | Aslan Karatsev [Q] | Félix Auger-Aliassime [20] | 3–6, 1–6, 6–3, 6–3, 6–4 |
Vòng 2 đôi nam | Wesley Koolhof / Łukasz Kubot [4] | Nick Kyrgios / Thanasi Kokkinakis [WC] | 6–3, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | Alexander Zverev [6] | Dušan Lajović [23] | 6–4, 7–6(7–5), 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | Jessica Pegula | Elina Svitolina [5] | 6–4, 3–6, 6–3 |
Vòng 4 đơn nữ | Jennifer Brady [22] | Donna Vekić [28] | 6–1, 7–5 |
Vòng 4 đơn nam | Rafael Nadal [2] | Fabio Fognini [16] | 6–3, 6–4, 6–2 |
Vòng 4 đơn nữ | Ashleigh Barty [1] | Shelby Rogers | 6–3, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | Stefanos Tsitsipas [5] | Matteo Berrettini [9] | Bỏ cuộc trước trận đấu |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn xe lăn quad | Dylan Alcott [1] | Niels Vink | 6–4, 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | Daniil Medvedev [4] | Mackenzie McDonald [PR] | 6–4, 6–2, 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | Andrey Rublev [7] | Casper Ruud [24] | 6–2, 7–6(7–3), bỏ cuộc |
Vòng 4 đơn nữ | Karolína Muchová [25] | Elise Mertens [18] | 7–6(7–5), 7–5 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam nữ | Samantha Stosur [WC] Matthew Ebden [WC] | Hayley Carter [Alt] Sander Gillé [Alt] | 6–3, 6–2 |
Bán kết đơn nữ | Naomi Osaka [3] | Serena Williams [10] | 6–3, 6–4 |
Bán kết đơn nữ | Jennifer Brady [22] | Karolína Muchová [25] | 6–4, 3–6, 6–4 |
Bán kết đơn nam | Novak Djokovic [1] | Aslan Karatsev [Q] | 6–3, 6–4, 6–2 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam nữ | Desirae Krawczyk Joe Salisbury | Andreja Klepač Neal Skupski | 6–3, 6–4 |
Bán kết đôi nam nữ | Barbora Krejčíková [6] Rajeev Ram [6] | Storm Sanders [WC] Marc Polmans [WC] | 6–3, 6–3 |
Bán kết đôi nam | Ivan Dodig [9] Filip Polášek [9] | Nikola Mektić [2] Mate Pavić [2] | 4–6, 6–4, 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nam | Rajeev Ram [5] Joe Salisbury [5] | Jamie Murray [6] Bruno Soares [6] | 6–4, 7–6(7–2) |
Chung kết đôi nữ | Elise Mertens [2] Aryna Sabalenka [2] | Barbora Krejčíková [3] Kateřina Siniaková [3] | 6–2, 6–3 |
Bán kết đơn nam | Daniil Medvedev [4] | Stefanos Tsitsipas [5] | 6–4, 6–2, 7–5 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 1 giờ chiều, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đơn nữ | Naomi Osaka [3] | Jennifer Brady [22] | 6–4, 6–3 |
Chung kết đôi nam nữ | Barbora Krejčíková Rajeev Ram [6] | Samantha Stosur Matthew Ebden [WC] | 6–1, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nam | Ivan Dodig [9] Filip Polášek [9] | Rajeev Ram [5] Joe Salisbury [5] | 6–3, 6–4 |
Chung kết đơn nam | Novak Djokovic [1] | Daniil Medvedev [4] | 7–5, 6–2, 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 3 giờ chiều, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2021 Tóm tắt từng ngàyLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2021 https://www.foxsports.com.au/tennis/australian-ope... https://www.abc.net.au/news/2020-12-17/australian-... https://www.abc.net.au/news/2021-02-17/australian-... https://www.atptour.com/en/news/atp-announces-upda... https://www.atptour.com/en/news/fedex-atp-rankings... https://www.atptour.com/en/news/isner-not-playing-... https://ausopen.com/articles/news/doha-host-austra... https://ausopen.com/articles/news/dubai-host-austr... https://ausopen.com/schedule#!23416 https://ausopen.com/schedule#!23421